×
Tính từ sửa. hoạt bát. Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác. Ăn nói hoạt bát. Cử chỉ hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát.
lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác. nói năng hoạt bát: dáng điệu nhanh nhẹn, hoạt bát.
hoạt bát {tính từ} ; alert · lanh lợi, cảnh giác, nhanh nhảu) ; vivacious · sôi nổi, lanh lợi) ; crisp · sinh động, mạnh mẽ, làm sảng khoái) ; pert · dạn dĩ, nhanh nhảu ...
People also ask
Chúng ta có thể dùng cả 3 từ: Năng động (dynamic, energetic), hoạt bát (vivacious, brisk) để chỉ sự chủ động, tích cực, dám nghĩ dám làm, nhanh nhẹn và linh ...
Dec 18, 2014 · Dựa vào những gì người đó chia sẻ, bạn có thể khai triển vấn đề theo nhiều hướng khác nhau, thậm chí nếu cần cũng có thể tạo ra một sự tranh ...
2. Nhanh nhẹn, linh hoạt, không ù lì ngớ ngẩn. ◇Lữ Khôn 呂坤: “Tâm yếu tòng dong tự tại, hoạt bát ư hữu ...
hoạt bát nghĩa là gì · hoạ báo: báo ảnh · sự hoạt bát: sự bình dịsự tự nhiênsự nhanh nhẩusự vui vẻsự vui nhộn · hoạt bát lại: phục hoạt ...
Kunta rất là hoạt bát. Weverse. 되게 활발한 거예요. That's how energetic she is. Cô ấy rất là hoạt bát. Weverse. 항상 에너지 넘치는 막내. The youngest and most ...
Bắt đầu từ từ. Muốn là người hoạt bát không có nghĩa bạn phải trở thành một người hướng ngoại, phô trương, hay phải giao thiệp rộng rãi với mọi người.
sôi nổi, hoạt bát. He has a vivacious personality. She is vivacious and attractive. Xem thêm. vivaciously · vivaciousness. (Bản dịch của vivacious từ Từ điển ...